Vòng Mời Nộp Hồ Sơ Của Lãnh Thổ Thủ Đô Úc

Vòng Mời Nộp Hồ Sơ Của Lãnh Thổ Thủ Đô Úc

Đợt mời nộp hồ sơ gần nhất của Lãnh thổ Thủ đô Úc (Vòng mời Canberra Matrix), diễn ra vào tháng 11 năm 2023, chỉ dành riêng cho những người cư trú tại Lãnh thổ Thủ đô Úc. Đây là đợt mời thứ tư, trong khoảng thời gian từ tháng 7 năm 2023 đến tháng 6 năm 2024.

Dữ liệu hiển thị bên dưới dựa trên kết quả từ đợt mời gần đây nhất của Lãnh thổ Thủ đô Úc.

Bên dưới là tổng số lượng đề cử và số chỉ tiêu còn lại từ đợt mời gần đây cho visa 190 của Lãnh thổ Thủ đô Úc.

Loại VisaTổng Số Lượng Đề CửSố Chỉ Tiêu Còn Lại
Visa Được Đề Cử Nhân Tài của Lãnh Thổ Thủ Đô Úc (hạng mục 190)489111

Vòng Mời Nộp Hồ Sơ Visa 190 Của Lãnh Thổ Thủ Đô Úc

Chi tiết về đợt đề cử mới nhất như sau:

- Bảng điểm ưu tiên cho chủ doanh nghiệp nhỏ: 1 lời mời (điểm tối thiểu là 125).

- Bảng điểm ưu tiên cho người nắm giữ visa 457 / 482: 7 lời mời.

- Bảng điểm ưu tiên cho các nghề nghiệp Kỹ năng quan trọng

  • Cư dân Canberra: 61 lời mời
  • Người nộp đơn ở nước ngoài: 0 lời mời

Vòng Mời Nộp Hồ Sơ Visa 491 Của Lãnh Thổ Thủ Đô Úc

Đối với vòng mời nộp hồ sơ visa 491 của Lãnh thổ Thủ đô Úc, dưới đây là kết quả về tổng số lượng đề cử và số chỉ tiêu còn lại.

Loại VisaTổng số lượng đề cửSố Chỉ Tiêu Còn Lại
Visa Lao Động Khu Vực (Tạm Thời) Được Đề Cử Bởi Tiểu Bang và Lãnh Thổ Của Lãnh Thổ Thủ Đô Úc (visa 491)418182

Thông tin cụ thể về đợt đề cử visa 491 mới nhất như sau:

  • Bảng điểm ưu tiên cho chủ doanh nghiệp nhỏ: 3 lời mời (điểm tối thiểu là 95).
  • Bảng điểm ưu tiên cho người nắm giữ visa 457 / 4821 lời mời.
  • Bảng điểm ưu tiên cho các nghề nghiệp Kỹ năng quan trọng:
    • Cư dân Canberra46 lời mời.
    • Người nộp đơn từ nước ngoài0 lời mời.

Nghề Nghiệp Được Mời Nộp Hồ Sơ Và Điểm Tối Thiểu

Dưới đây là danh sách các nghề nghiệp được đưa vào vòng mời nộp hồ sơ gần nhất của Lãnh thổ Thủ đô Úc và điểm tối thiểu tương ứng trong ma trận đánh giá:

Nhóm Nghề NZSCOTIÊU ĐỀ NHÓM NGHỀCư dân CanberraNgười nộp đơn ở nước ngoài
491190491190
1311Giám đốc quảng cáo, quan hệ công chúng và bán hàng7590
1321Giám đốc dịch vụ doanh nghiệp7590
1322Quản lý Tài chính115120 (31/7/2023)
1323Trưởng phòng Nhân sự7590
1324Nhà quản lý Chính sách và Kế hoạch75N/AN/A
1325Nhà quản lý Nghiên cứu và Phát triển7590
1331Nhà quản lý Xây dựng7590
1332Nhà quản lý Kỹ thuật7590
1335Nhà quản lý Sản xuất7590
1336Nhà quản lý Cung ứng, Phân phối và Đấu thầu7590
1341Nhà quản lý Trung tâm Giữ trẻ7590
1342Nhà quản lý Dịch vụ Y tế và Phúc lợi7590
1343Hiệu trưởng Trường học7590
1344Nhà quản lý Giáo dục khác7590
1351Nhà quản lý Công nghệ Thông tin95 (19/10/2023)110
1399Nhà quản lý Chuyên môn khác7590
1411Nhà quản lý Quán cà phê và Nhà hàng110120
1413Nhà quản lý Khách sạn và Nhà nghỉ75105
1419Nhà quản lý Lưu trú và Khách sạn khác7590
1492Nhà quản lý Tổng đài hoặc Trung tâm Liên lạc và Dịch vụ Khách hàng7590
1493Nhà tổ chức Hội nghị và Sự kiện7590
1499Nhà quản lý Khách sạn, Bán lẻ và Dịch vụ khác7590
2124Nhà báo và Nhà văn khác7590
2211Kế toán viên150150
2212Kiểm toán viên, Thư ký công ty và Kho quỹ doanh nghiệp120130
2223Chuyên viên Tư vấn và Quản lý Đầu tư Tài chính7590
2231Chuyên viên Nhân sự105120
2232Huấn luyện viên Công nghệ Thông tin85 (15/9/2023)115 (3/11/2023)
2241Nhân viên Toán học và Thống kê75110 (20/8/2023)
2242Nhân viên Lưu trữ, Bảo tàng và Quản lý Hồ sơ7590
2243Nhà Kinh tế học75120 (13/8/2023)
2244Nhân viên Phân tích Tình báo và Chính sách120 (22/11/2023)N/AN/A
2246Thủ thư7590
2247Chuyên viên Phân tích Quản lý và Tổ chức75115 (20/10/2023)
2249Các Chuyên gia Thông tin và Tổ chức khác80100
2251Chuyên viên Quảng cáo và Tiếp thị95120
2252Chuyên viên Bán hàng CNTT7590
2253Chuyên viên Quan hệ Công chúng7590
2321Kiến trúc sư và Kiến trúc sư Cảnh quan7590
2322Nhà khảo sát và Nhà khoa học Không gian7590
2324Nhà thiết kế Đồ họa và Web, và Họa sĩ Minh họa75105
2326Nhà quy hoạch Đô thị và Vùng7590
2331Kỹ sư Hóa học và Vật liệu7590
2332Chuyên viên Kỹ thuật Dân dụng90 (28/9/2023)110
2333Kỹ sư Điện7595
2334Kỹ sư Điện tử85 (1/11/2023)95 (11/10/2023)
2335Kỹ sư Công nghiệp, Cơ khí và Sản xuất85110
2339Các Chuyên viên Kỹ thuật khác90 (11/9/2023)120
2343Các Nhà Khoa Học Môi Trường7590
2345Các Nhà Khoa Học Sự Sống7595
2346Các Nhà Khoa Học Phòng Thí Nghiệm Y Khoa7590
2347Các Bác Sĩ Thú Y7590
2349Các Chuyên Gia Khoa Học Tự Nhiên và Vật Lý Khá7590
2411Giáo Viên Mầm Non (Trường Học Mẫu Giáo)75105
2412Giáo Viên Tiểu Học75100
2413Giáo Viên Trung Học Cơ Sở \ Giáo Viên Trường Trung Học Cơ Sở7590
2414Giáo Viên Trung Học Phổ Thông7590
2415Giáo Viên Giáo Dục Đặc Biệt7590
2421Giảng Viên và Giáo Viên Đại Học7590
2422Giáo Viên Giáo Dục Nghề Nghiệp \ Giáo Viên Cao Đẳng Kỹ Thuật75N/AN/A
2491Cố Vấn và Người Xem Xét Giáo Dục7590
2493Giáo Viên Tiếng Anh cho Người Nói Ngôn Ngữ Khá7590
2511Chuyên Gia Dinh Dưỡng7580
2512Chuyên Gia Hình Ảnh Y Khoa7580
2513Chuyên Gia Sức Khỏe Nghề Nghiệp và Môi Trường7580
2514Bác Sĩ Mắt và Bác Sĩ Điều Trị Cận Thị7580
2515Dược Sĩ7580
2519Các Chuyên Gia Khám và Khuyến Nghị Sức Khỏe Khác7580
2521Các Bác Sĩ Thần Kinh và Bác Sĩ Xương Khớp7580
2522Các Chuyên Gia Điều Trị Sức Khỏe Bổ Sung7580
2523Các Bác Sĩ Nha Khoa7580
2524Các Chuyên Gia Về Sức Khỏe Nghề Nghiệp7580
2525Bác Sĩ Vật Lý Trị Liệu7580
2526Bác Sĩ Chuyên Khoa Chân7580
2527Chuyên Gia Thính Kinh và Ngôn Ngữ Học \ Những Chuyên Gia Trị Liệu7580
2531Bác Sĩ Nội Khoa và Bác Sĩ Y Sĩ Thực Tập7580
2532Bác Sĩ Gây Mê75N/AN/A
2533Các Bác Sĩ Chuyên Khoa7580
2534Bác sĩ Tâm thần7580
2535Bác sĩ Phẫu thuật7580
2539Các Bác sĩ Y khoa khác7580
2541Hộ sinh7580
2542Giáo viên và Nhà nghiên cứu Điều dưỡng7580
2543Quản lý Y Tá7580
2544Y Tá75110
2611Chuyên gia phân tích Kinh doanh và Hệ thống ICT95 (25/9/203)140
2612Chuyên gia đa phương tiện và Nhà phát triển Web90110
2613Chuyên gia phần mềm và Ứng dụng105135
2621Quản trị Cơ sở dữ liệu và Hệ thống, Chuyên gia An ninh ICT95 (13/10/2023)110
2631Chuyên gia Mạng máy tính100105 (20/9/2023)
2632Chuyên gia Hỗ trợ và Kiểm thử ICT95120
2633Chuyên gia Kỹ thuật Viễn thông7590
2713Luật sư95125
2721Tư vấn viên7590
2723Nhà tâm lý học7590
2724Chuyên gia xã hội105110 (25/08/2023)
2725Người làm việc xã hội7590
2726Người làm việc về phúc lợi, giải trí và nghệ thuật cộng đồng75105
3112Kỹ thuật viên Y học75100 (23/9/2023)
3114Kỹ thuật viên Khoa học7590
3121Kỹ thuật viên Kiến trúc, Xây dựng và Đo đạc7590
3122Họa viên và Kỹ thuật viên Kỹ thuật Xây dựng75100 (22/9/2023)
3123Người thiết kế và kỹ thuật viên kỹ thuật điện7590
3125Họa viên và kỹ thuật viên cơ khí7590
3129Kỹ thuật viên xây dựng và kỹ thuật khác7590
3131Kỹ thuật viên hỗ trợ CNTT85100
3211Thợ điện ô tô7590
3212Cơ khí động cơ7590
3222Thợ làm kết cấu kim loại và Thợ làm kết cấu kim loại7590
3223Thợ hàn và làm kết cấu thép7590
3231Kỹ sư bảo dưỡng máy bay7590
3232Thợ lắp ráp kim loại và Thợ gia công kim loại7590
3233Thợ gia công kim loại chính xác7590
3234Thợ làm khuôn và Thợ mẫu kỹ thuật7590
3241Thợ sửa chữa vỏ xe7590
3242Thợ làm và trang trí thân xe7590
3243Thợ sơn xe75N/AN/A
3311Thợ xây gạch và đá7590
3312Thợ mộc và thợ đóng đồ gỗ7590
3321Thợ hoàn thiện sàn nhà75N/AN/A
3322Thợ sơn7590
3331Thợ cắt kính7590
3332Thợ trát7590
3333Thợ lợp mái ngói7590
3334Thợ lát gạch tường và sàn7590
3341Thợ sửa ống nước7590
3411Thợ điện7590
3421Thợ máy lạnh và lắp máy lạnh7590
3422Thợ làm việc với hệ thống phân phối điện7590
3423Thợ điện tử7590
3511Thợ làm bánh mì và bánh ngọt7590
3513Bếp Trưởng105125 (16/11/2023)
3514Đầu Bếp115105 (4/09/2023)
3611Nhân viên chăm sóc và huấn luyện động vật7590
3613Y tá thú y7590
3622Người làm vườn7590
3911Thợ làm tóc7590
3933Thợ độ nệm7590
3941Thợ làm đồ gỗ7590
4111Nhân viên cấp cứu và nhân viên y tế7590
4112Nha sĩ hàm răng, kỹ thuật viên và nhà vật lý trị liệu7590
4113Nhà vật lý trị liệu giải trí7590
4114Y tá đăng ký và y tá chăm sóc trẻ sơ sinh95100
4116Nhà vật lý trị liệu mát-xa7590
4117Nhân viên hỗ trợ phúc lợi75115
4412Nhân viên cứu hỏa và khẩn cấp75N/AN/A
4518Các nhân viên dịch vụ cá nhân khác75N/AN/A
4523Huấn luyện viên thể thao, người hướng dẫn và quan chức7590
5111Quản lý hợp đồng, chương trình và dự án110115
5996Thẩm định viên bảo hiểm, điều chỉnh viên thiệt hại và người khảo sát rủi ro7590
5999Các nhân viên hành chính và văn phòng khác75N/AN/A
6121Môi giới bất động sản75N/AN/A

Xem các xếp hạng lời mời Canberra Matrix trước đây cho năm học 2023-2024.

Vòng Lời Mời ACT Tiếp Theo

Sau các vòng lời mời ACT vào tháng 11/2023, chưa có thông báo chính thức nào về vòng lời mời ACT tiếp theo năm 2024.

Chúng tôi sẽ cập nhật kịp thời cho bạn một khi có thông tin mới về Canberra Matrix.

Câu Hỏi Thường Gặp về Vòng Lời Mời ACT

Điểm tối thiểu để đủ điều kiện Canberra Matrix là bao nhiêu?

Điểm tối thiểu để được đề cử phụ thuộc vào nhiều yếu tố, và quyết định cấp lời mời thuộc về Chính phủ ACT. Một cách tổng quát, hãy đảm bảo điểm số Canberra Matrix của bạn cho nghề nghiệp cụ thể bằng hoặc cao hơn điểm số từ các vòng lời mời gần nhất.

Làm thế nào để nộp đơn cho vòng lời mời ACT? Dưới đây là các bước chung để nộp đơn cho vòng lời mời ACT:

  • Đáp ứng tiêu chí của Bộ Di Trú Úc.
    Bao gồm yêu cầu về trình độ tiếng Anh, đánh giá kỹ năng và nhiều yêu cầu khác. Bạn cũng phải nộp Thư Quan Tâm (EOI) qua SkillSelect.
  • Kiểm tra điều kiện đề cử của ACT.
    Mỗi đường dẫn như đường dẫn nước ngoài, đường dẫn cư dân Canberra hoặc đường dẫn đề cử nhanh cho tiến sĩ có những yêu cầu riêng về kinh nghiệm làm việc, chứng minh đủ tài chính, thời gian cư trú tại Canberra và các tiêu chí khác liên quan.
  • Hoàn thành và nộp Canberra Matrix.
    Điều này chính thức thể hiện sự quan tâm của bạn đối với việc xin đề cử cấp visa tại ACT. Bạn sẽ nhận được tóm tắt điểm số Canberra Matrix qua email.
  • Chấp nhận lời mời.
    Nếu được chọn, bạn sẽ nhận được lời mời nộp đơn. Nếu không, Canberra Matrix sẽ hết hạn sau 6 tháng kể từ ngày nộp.

Nếu có bất kỳ nghi ngờ nào về hồ sơ của mình, hãy tham vấn ý kiến của một đại diện di trú đã được chính phủ Úc cấp phép tư vấn.

Lệ phí đăng ký là bao nhiêu?

Lệ phí đăng ký đề cử ACT là 300 đô la Úc.

1 thought on “Vòng Mời Nộp Hồ Sơ Của Lãnh Thổ Thủ Đô Úc”

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to Top